STT | Tên điều (theo BLHS mới) | BLHS 1999 | BLHS 2015 |
1. | Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự | Điều 1 | Điều 1 |
2. | Cơ sở của trách nhiệm hình sự | Điều 2 | Điều 2 |
3. | Nguyên tắc xử lý | Điều 3 | Điều 3 |
4. | Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm | Điều 4 | Điều 4* |
5. | Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 5 | Điều 5 |
6. | Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 6 | Điều 6 |
7. | Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian | Điều 7 | Điều 7 |
8. | Khái niệm tội phạm | Điều 8 | Điều 8 |
9. | Phân loại tội phạm | Không có | Điều 9 |
10. | Cố ý phạm tội | Điều 9 | Điều 10 |
11. | Vô ý phạm tội | Điều 10 | Điều 11 |
12. | Tuổi chịu trách nhiệm hình sự | Điều 12 | Điều 12 |
13. | Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác | Điều 14 | Điều 13 |
14. | Chuẩn bị phạm tội | Điều 17 | Điều 14 |
15. | Phạm tội chưa đạt | Điều 18 | Điều 15 |
16. | Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội | Điều 19 | Điều 16 |
17. | Đồng phạm | Điều 20 | Điều 17 |
18. | Che giấu tội phạm | Điều 21 | Điều 18 |
19. | Không tố giác tội phạm | Điều 22 | Điều 19 |
20. | Sự kiện bất ngờ | Điều 11 | Điều 20 |
21. | Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự | Điều 13 | Điều 21 |
22. | Phòng vệ chính đáng | Điều 15 | Điều 22 |
23. | Tình thế cấp thiết | Điều 16 | Điều 23 |
24. | Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội | Không có | Điều 24 |
25. | Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ | Không có | Điều 25 |
26. | Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên | Không có | Điều 26 |
27. | Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự | Điều 23 | Điều 27 |
28. | Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự | Điều 24 | Điều 28 |
29. | Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự | Điều 25 | Điều 29* |
30. | Khái niệm hình phạt | Điều 26 | Điều 30 |
31. | Mục đích của hình phạt | Điều 27 | Điều 31 |
32. | Các hình phạt đối với người phạm tội | Điều 28 | Điều 32* |
33. | Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội | Không có | Điều 33 |
34. | Cảnh cáo | Điều 29 | Điều 34 |
35. | Phạt tiền | Điều 30 | Điều 35 |
36. | Cải tạo không giam giữ | Điều 31 | Điều 36 |
37. | Trục xuất | Điều 32 | Điều 37 |
38. | Tù có thời hạn | Điều 33 | Điều 38 |
39. | Tù chung thân | Điều 34 | Điều 39 |
40. | Tử hình | Điều 35 | Điều 40 |
41. | Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định | Điều 36 | Điều 41 |
42. | Cấm cư trú | Điều 37 | Điều 42 |
43. | Quản chế | Điều 38 | Điều 43 |
44. | Tước một số quyền công dân | Điều 39 | Điều 44 |
45. | Tịch thu tài sản | Điều 40 | Điều 45 |
46. | Các biện pháp tư pháp | Không có | Điều 46 |
47. | Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm | Điều 41 | Điều 47 |
48. | Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi | Điều 42 | Điều 48 |
49. | Bắt buộc chữa bệnh | Điều 43, 44 | Điều 49 |
50. | Căn cứ quyết định hình phạt | Điều 45 | Điều 50 |
51. | Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự | Điều 46 | Điều 51 |
52. | Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự | Điều 48 | Điều 52 |
53. | Tái phạm, tái phạm nguy hiểm | Điều 49 | Điều 53 |
54. | Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng | Điều 47 | Điều 54* |
55. | Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội | Điều 50 | Điều 55 |
56. | Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án | Điều 51 | Điều 56 |
57. | Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt | Điều 52 | Điều 57 |
58. | Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm | Điều 53 | Điều 58 |
59. | Miễn hình phạt | Điều 54 | Điều 59 |
60. | Thời hiệu thi hành bản án | Điều 55 | Điều 60 |
61. | Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án | Điều 56 | Điều 61 |
62. | Miễn chấp hành hình phạt | Điều 57 | Điều 62 |
63. | Giảm mức hình phạt đã tuyên | Điều 58 | Điều 63 |
64. | Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt | Điều 59 | Điều 64 |
65. | Án treo | Điều 60 | Điều 65 |
66. | Tha tù trước thời hạn có điều kiện | Không có | Điều 66 |
67. | Hoãn chấp hành hình phạt tù | Điều 61 | Điều 67 |
68. | Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù | Điều 62 | Điều 68 |
69. | Xóa án tích | Điều 63 | Điều 69 |
70. | Đương nhiên được xóa án tích | Điều 64 | Điều 70 |
71. | Xóa án tích theo quyết định của Tòa án | Điều 65 | Điều 71 |
72. | Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt | Điều 66 | Điều 72 |
73. | Cách tính thời hạn để xóa án tích | Điều 67 | Điều 73 |
74. | Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội | Không có | Điều 74 |
75. | Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại | Không có | Điều 75 |
76. | Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại | Không có | Điều 76 |
77. | Phạt tiền | Không có | Điều 77 |
78. | Đình chỉ hoạt động có thời hạn | Không có | Điều 78 |
79. | Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn | Không có | Điều 79 |
80. | Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định | Không có | Điều 80 |
81. | Cấm huy động vốn | Không có | Điều 81 |
82. | Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội | Không có | Điều 82 |
83. | Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội | Không có | Điều 83 |
84. | Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại | Không có | Điều 84 |
85. | Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại | Không có | Điều 85 |
86. | Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội | Không có | Điều 86 |
87. | Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án | Không có | Điều 87 |
88. | Miễn hình phạt | Không có | Điều 88 |
89. | Xóa án tích | Không có | Điều 89 |
90. | Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội | Điều 68 | Điều 90* |
91. | Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội | Điều 69 | Điều 91* |
92. | Điều kiện áp dụng | Không có | Điều 92 |
93. | Khiển trách | Không có | Điều 93 |
94. | Hòa giải tại cộng đồng | Không có | Điều 94 |
95. | Giáo dục tại xã, phường, thị trấn | Điều 70 | Điều 95 |
96. | Giáo dục tại trường giáo dưỡng | Điều 70 | Điều 96 |
97. | Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng | Điều 70 | Điều 97 |
98. | Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội | Điều 71 | Điều 98* |
99. | Phạt tiền | Điều 72 | Điều 99 |
100. | Cải tạo không giam giữ | Điều 73 | Điều 100 |
101. | Tù có thời hạn | Điều 74 | Điều 101 |
102. | Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt | Không có | Điều 102 |
103. | Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội | Điều 75 | Điều 103 |
104. | Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án | Không có | Điều 104 |
105. | Giảm mức hình phạt đã tuyên | Điều 76 | Điều 105 |
106. | Tha tù trước hạn có điều kiện | Không có | Điều 106 |
107. | Xóa án tích | Điều 77 | Điều 107 |
108. | Tội phản bội Tổ quốc | Điều 78 | Điều 108 |
109. | Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân | Điều 79 | Điều 109 |
110. | Tội gián điệp | Điều 80 | Điều 110 |
111. | Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ | Điều 81 | Điều 111 |
112. | Tội bạo loạn | Điều 82 | Điều 112 |
113. | Tội hoạt động phỉ | Điều 82 | Không có |
114. | Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân | Điều 84 | Điều 113 |
115. | Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 85 | Điều 114 |
116. | Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội | Điều 86 | Điều 115 |
117. | Tội phá hoại chính sách đoàn kết | Điều 87 | Điều 116 |
118. | Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 88 | Điều 117* |
119. | Tội phá rối an ninh | Điều 89 | Điều 118 |
120. | Tội chống phá cơ sở giam giữ | Điều 90 | Điều 119* |
121. | Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân | Không có | Điều 120 |
122. | Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân | Điều 91 | Điều 121 |
123. | Hình phạt bổ sung | Điều 92 | Điều 122 |
124. | Tội giết người | Điều 93 | Điều 123 |
125. | Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ | Điều 94 | Điều 124* |
126. | Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh | Điều 95 | Điều 125 |
127. | Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội | Điều 96 | Điều 126* |
128. | Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ | Điều 97 | Điều 127 |
129. | Tội vô ý làm chết người | Điều 98 | Điều 128 |
130. | Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính | Điều 99 | Điều 129 |
131. | Tội bức tử | Điều 100 | Điều 130 |
132. | Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát | Điều 101 | Điều 131 |
133. | Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng | Điều 102 | Điều 132 |
134. | Tội đe dọa giết người | Điều 103 | Điều 133 |
135. | Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác | Điều 104 | Điều 134 |
136. | Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh | Điều 105 | Điều 135 |
137. | Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội | Điều 106 | Điều 136* |
138. | Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ | Điều 107 | Điều 137 |
139. | Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác | Điều 108 | Điều 138 |
140. | Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính | Điều 109 | Điều 139 |
141. | Tội hành hạ người khác | Điều 110 | Điều 140 |
142. | Tội hiếp dâm | Điều 111 | Điều 141 |
143. | Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi | Điều 112 | Điều 142* |
144. | Tội cưỡng dâm | Điều 113 | Điều 143 |
145. | Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi | Điều 114 | Điều 144* |
146. | Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi | Điều 115 | Điều 145* |
147. | Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi | Điều 116 | Điều 146* |
148. | Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm | Không có | Điều 147 |
149. | Tội lây truyền HIV cho người khác | Điều 117 | Điều 148 |
150. | Tội cố ý truyền HIV cho người khác | Điều 118 | Điều 149 |
151. | Tội mua bán người | Điều 119 | Điều 150 |
152. | Tội mua bán người dưới 16 tuổi | Điều 120 | Điều 151* |
153. | Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi | Điều 120 | Điều 152 |
154. | Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi | Điều 120 | Điều 153 |
155. | Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người | Không có | Điều 154 |
156. | Tội làm nhục người khác | Điều 121 | Điều 155 |
157. | Tội vu khống | Điều 122 | Điều 156 |
158. | Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật | Điều 123 | Điều 157 |
159. | Tội xâm phạm chỗ ở của người khác | Điều 124 | Điều 158* |
160. | Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác | Điều 125 | Điều 159* |
161. | Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân | Điều 126 | Điều 160* |
162. | Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân | Điều 127 | Điều 161* |
163. | Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật | Điều 128 | Điều 162* |
164. | Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân | Điều 129 | Điều 163 |
165. | Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác | Điều 129 | Điều 164 |
166. | Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới | Điều 130 | Điều 165* |
167. | Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo | Điều 132 | Điều 166 |
168. | Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân | Không có | Điều 167 |
169. | Tội cướp tài sản | Điều 133 | Điều 168 |
170. | Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản | Điều 134 | Điều 169 |
171. | Tội cưỡng đoạt tài sản | Điều 135 | Điều 170 |
172. | Tội cướp giật tài sản | Điều 136 | Điều 171 |
173. | Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản | Điều 137 | Điều 172 |
174. | Tội trộm cắp tài sản | Điều 138 | Điều 173 |
175. | Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản | Điều 139 | Điều 174 |
176. | Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản | Điều 140 | Điều 175 |
177. | Tội chiếm giữ trái phép tài sản | Điều 141 | Điều 176 |
178. | Tội sử dụng trái phép tài sản | Điều 142 | Điều 177 |
179. | Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản | Điều 143 | Điều 178 |
180. | Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp | Điều 144 | Điều 179* |
181. | Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản | Điều 145 | Điều 180 |
182. | Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện | Điều 146 | Điều 181* |
183. | Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng | Điều 147 | Điều 182 |
184. | Tội tổ chức tảo hôn | Điều 148 | Điều 183* |
185. | Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật | Điều 149 | Không có |
186. | Tội loạn luân | Điều 150 | Điều 184 |
187. | Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình | Điều 151 | Điều 185 |
188. | Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng | Điều 152 | Điều 186 |
189. | Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại | Không có | Điều 187 |
190. | Tội buôn lậu | Điều 153 | Điều 188 |
191. | Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới | Điều 154 | Điều 189 |
192. | Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm | Điều 155 | Điều 190 |
193. | Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm | Điều 155 | Điều 191 |
194. | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả | Điều 156 | Điều 192 |
195. | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm | Điều 157 | Điều 193 |
196. | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh | Điều 157 | Điều 194 |
197. | Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi | Điều 158 | Điều 195 |
198. | Tội kinh doanh trái phép | Điều 159 | Không có |
199. | Tội đầu cơ | Điều 160 | Điều 196 |
200. | Tội quảng cáo gian dối | Điều 168 | Điều 197 |
201. | Tội lừa dối khách hàng | Điều 162 | Điều 198 |
202. | Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện | Điều 177 | Điều 199 |
203. | Tội trốn thuế | Điều 161 | Điều 200 |
204. | Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự | Điều 163 | Điều 201* |
205. | Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả | Điều 164 | Điều 202* |
206. | Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước | Điều 164a | Điều 203 |
207. | Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước | Điều 164b | Điều 204 |
208. | Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng | Điều 165 | Không có |
209. | Tội lập quỹ trái phép | Điều 166 | Điều 205 |
210. | Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế | Điều 167 | Không có |
211. | Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | Điều 179 | Điều 206* |
212. | Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả | Điều 180 | Điều 207* |
213. | Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác | Điều 181 | Điều 208* |
214. | Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán | Điều 181a | Điều 209* |
215. | Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán | Điều 181b | Điều 210 |
216. | Tội thao túng thị trường chứng khoán | Điều 181c | Điều 211* |
217. | Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán | Không có | Điều 212 |
218. | Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm | Không có | Điều 213 |
219. | Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp | Không có | Điều 214 |
220. | Tội gian lận bảo hiểm y tế | Không có | Điều 215 |
221. | Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động | Không có | Điều 216 |
222. | Tội vi phạm quy định về cạnh tranh | Không có | Điều 217 |
223. | Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản | Không có | Điều 218 |
224. | Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí | Không có | Điều 219 |
225. | Tội vi phạm qui định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng | Không có | Điều 220 |
226. | Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng | Không có | Điều 221 |
227. | Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng | Không có | Điều 222 |
228. | Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng | Không có | Điều 223 |
229. | Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng | Không có | Điều 224 |
230. | Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp | Điều 170 | Không có |
231. | Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan | Điều 170a | Điều 225 |
232. | Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | Điều 171 | Điều 226 |
233. | Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên | Điều 172 | Điều 227 |
234. | Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai | Điều 173 | Điều 228 |
235. | Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai | Điều 174 | Điều 229 |
236. | Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất | Không có | Điều 230 |
237. | Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ | Điều 169 | Điều 231 |
238. | Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản | Điều 175 | Điều 232* |
239. | Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng | Điều 176 | Điều 233 |
240. | Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng | Điều 178 | Không có |
241. | Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã | Không có | Điều 234 |
242. | Tội gây ô nhiễm môi trường | Điều 182 | Điều 235 |
243. | Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại | Điều 182a | Điều 236 |
244. | Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường | Điều 182b | Điều 237* |
245. | Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông | Không có | Điều 238 |
246. | Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam | Điều 185 | Điều 239 |
247. | Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người | Điều 186 | Điều 240* |
248. | Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật | Điều 187 | Điều 241 |
249. | Tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản | Điều 188 | Điều 242 |
250. | Tội huỷ hoại rừng | Điều 189 | Điều 243 |
251. | Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm | Điều 190 | Điều 244 |
252. | Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên | Điều 191 | Điều 245 |
253. | Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại | Điều 191a | Điều 246 |
254. | Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy | Điều 192 | Điều 247* |
255. | Tội sản xuất trái phép chất ma túy | Điều 193 | Điều 248 |
256. | Tội tàng trữ trái phép chất ma túy | Điều 194 | Điều 249 |
257. | Tội vận chuyển trái phép chất ma túy | Điều 194 | Điều 250 |
258. | Tội mua bán trái phép chất ma túy | Điều 194 | Điều 251 |
259. | Tội chiếm đoạt chất ma túy | Điều 194 | Điều 252 |
260. | Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy | Điều 195 | Điều 253 |
261. | Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy | Điều 196 | Điều 254 |
262. | Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy | Điều 197 | Điều 255 |
263. | Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy | Điều 198 | Điều 256 |
264. | Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy | Điều 200 | Điều 257 |
265. | Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy | Điều 200 | Điều 258 |
266. | Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần | Điều 201 | Điều 259* |
267. | Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ | Điều 202 | Điều 260 |
268. | Tội cản trở giao thông đường bộ | Điều 203 | Điều 261 |
269. | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông | Điều 204 | Điều 262* |
270. | Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ | Điều 205 | Điều 263 |
271. | Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ | Điều 205 | Điều 264 |
272. | Tội tổ chức đua xe trái phép | Điều 206 | Điều 265 |
273. | Tội đua xe trái phép | Điều 207 | Điều 266 |
274. | Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt | Điều 208 | Điều 267 |
275. | Tội cản trở giao thông đường sắt | Điều 209 | Điều 268 |
276. | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn | Điều 210 | Điều 269 |
277. | Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt | Điều 211 | Điều 270 |
278. | Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt | Điều 211 | Điều 271 |
279. | Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ | Điều 212 | Điều 272 |
280. | Tội cản trở giao thông đường thuỷ | Điều 213 | Điều 273 |
281. | Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không bảo đảm an toàn | Điều 214 | Điều 274 |
282. | Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ | Điều 215 | Điều 275 |
283. | Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ | Điều 215 | Điều 276 |
284. | Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay | Điều 216 | Điều 277 |
285. | Tội cản trở giao thông đường không | Điều 217 | Điều 278 |
286. | Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn | Điều 218 | Điều 279 |
287. | Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không | Điều 219 | Điều 280 |
288. | Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông | Điều 220 | Điều 281 |
289. | Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ | Điều 221 | Điều 282 |
290. | Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 222 | Điều 283 |
291. | Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | Điều 223 | Điều 284 |
292. | Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật | Không có | Điều 285 |
293. | Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử | Điều 224 | Điều 286* |
294. | Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử | Điều 225 | Điều 287* |
295. | Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông | Điều 226 | Điều 288* |
296. | Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác | Điều 226a | Điều 289* |
297. | Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản | Điều 226b | Điều 290* |
298. | Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng | Không có | Điều 291 |
299. | Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông | Không có | Điều 292 |
300. | Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh | Không có | Điều 293 |
301. | Tội cố ý gây nhiễu có hại | Không có | Điều 294 |
302. | Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người | Điều 227 | Điều 295 |
303. | Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi | Điều 228 | Điều 296* |
304. | Tội cưỡng bức lao động | Không có | Điều 297 |
305. | Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng | Điều 229 | Điều 298 |
306. | Tội khủng bố | Điều 230a | Điều 299 |
307. | Tội tài trợ khủng bố | Điều 230b | Điều 300 |
308. | Tội bắt cóc con tin | Không có | Điều 301 |
309. | Tội cướp biển | Không có | Điều 302 |
310. | Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia | Điều 231 | Điều 303* |
311. | Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự | Điều 230 | Điều 304 |
312. | Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ | Điều 232 | Điều 305 |
313. | Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự | Điều 233 | Điều 306* |
314. | Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ | Điều 234 | Điều 307 |
315. | Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng | Điều 235 | Điều 308 |
316. | Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân | Điều 236 | Điều 309* |
317. | Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân | Điều 237 | Điều 310* |
318. | Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc | Điều 238 | Điều 311 |
319. | Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc | Điều 239 | Điều 312 |
320. | Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy | Điều 240 | Điều 313 |
321. | Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện | Điều 241 | Điều 314 |
322. | Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác | Điều 242 | Điều 315 |
323. | Tội phá thai trái phép | Điều 243 | Điều 316 |
324. | Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm | Điều 244 | Điều 317 |
325. | Tội gây rối trật tự công cộng | Điều 245 | Điều 318 |
326. | Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt | Điều 246 | Điều 319 |
327. | Tội hành nghề mê tín, dị đoan | Điều 247 | Điều 320 |
328. | Tội đánh bạc | Điều 248 | Điều 321 |
329. | Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc | Điều 249 | Điều 322 |
330. | Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có | Điều 250 | Điều 323 |
331. | Tội rửa tiền | Điều 251 | Điều 324 |
332. | Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp | Điều 252 | Điều 325* |
333. | Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy | Điều 253 | Điều 326 |
334. | Tội chứa mại dâm | Điều 254 | Điều 327 |
335. | Tội môi giới mại dâm | Điều 255 | Điều 328 |
336. | Tội mua dâm người dưới 18 tuổi | Điều 256 | Điều 329* |
337. | Tội chống người thi hành công vụ | Điều 257 | Điều 330 |
338. | Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân | Điều 258 | Điều 331 |
339. | Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự | Điều 259 | Điều 332 |
340. | Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ | Điều 260 | Điều 333 |
341. | Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự | Điều 261 | Điều 334 |
342. | Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự | Điều 262 | Điều 335 |
343. | Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật | Không có | Điều 336 |
344. | Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước | Điều 263 | Điều 337 |
345. | Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước | Điều 264 | Điều 338* |
346. | Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác | Điều 265 | Điều 339* |
347. | Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức | Điều 266 | Điều 340 |
348. | Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức | Điều 267 | Điều 341* |
349. | Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức | Điều 268 | Điều 342 |
350. | Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản chế hành chính | Điều 269 | Không có |
351. | Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở | Điều 270 | Điều 343 |
352. | Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản | Điều 271 | Điều 344* |
353. | Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng | Điều 272 | Điều 345* |
354. | Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới | Điều 273 | Điều 346 |
355. | Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép | Điều 274 | Điều 347* |
356. | Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép | Không có | Điều 348 |
357. | Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép | Điều 275 | Điều 349 |
358. | Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép | Điều 275 | Điều 350 |
359. | Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca | Điều 276 | Điều 351* |
360. | Khái niệm tội phạm về chức vụ | Điều 277 | Điều 352 |
361. | Tội tham ô tài sản | Điều 278 | Điều 353 |
362. | Tội nhận hối lộ | Điều 279 | Điều 354 |
363. | Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản | Điều 280 | Điều 355 |
364. | Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ | Điều 281 | Điều 356 |
365. | Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ | Điều 282 | Điều 357 |
366. | Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi | Điều 283 | Điều 358 |
367. | Tội giả mạo trong công tác | Điều 284 | Điều 359 |
368. | Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng | Điều 285 | Điều 360 |
369. | Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác | Điều 286 | Điều 361 |
370. | Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác | Điều 287 | Điều 362 |
371. | Tội đào nhiệm | Điều 288 | Điều 363 |
372. | Tội đưa hối lộ | Điều 289 | Điều 364 |
373. | Tội môi giới hối lộ | Điều 290 | Điều 365 |
374. | Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi | Điều 291 | Điều 366 |
375. | Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp | Điều 292 | Điều 367 |
376. | Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội | Điều 293 | Điều 368 |
377. | Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội | Điều 294 | Điều 369 |
378. | Tội ra bản án trái pháp luật | Điều 295 | Điều 370 |
379. | Tội ra quyết định trái pháp luật | Điều 296 | Điều 371 |
380. | Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật | Điều 297 | Điều 372* |
381. | Tội dùng nhục hình | Điều 298 | Điều 373 |
382. | Tội bức cung | Điều 299 | Điều 374 |
383. | Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc | Điều 300 | Điều 375* |
384. | Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn | Điều 301 | Điều 376* |
385. | Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật | Điều 303 | Điều 377 |
386. | Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù | Điều 302 | Điều 378 |
387. | Tội không thi hành án | Điều 305 | Điều 379 |
388. | Tội không chấp hành án | Điều 304 | Điều 380 |
389. | Tội cản trở việc thi hành án | Điều 306 | Điều 381 |
390. | Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối | Điều 307 | Điều 382* |
391. | Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu | Điều 308 | Điều 383 |
392. | Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu | Điều 309 | Điều 384 |
393. | Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản | Điều 310 | Điều 385* |
394. | Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử | Điều 311 | Điều 386* |
395. | Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù | Điều 312 | Điều 387 |
396. | Tội vi phạm quy định về giam giữ | Không có | Điều 388 |
397. | Tội che giấu tội phạm | Điều 313 | Điều 389 |
398. | Tội không tố giác tội phạm | Điều 314 | Điều 390 |
399. | Tội gây rối trật tự phiên tòa | Không có | Điều 391 |
400. | Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân | Điều 315 | Điều 392 |
401. | Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật | Không có | Điều 393 |
402. | Tội chống mệnh lệnh | Điều 316 | Điều 394 |
403. | Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh | Điều 317 | Điều 395 |
404. | Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ | Điều 318 | Điều 396* |
405. | Tội làm nhục, hành hung người chỉ huy hoặc cấp trên | Điều 319 | Không có |
406. | Tội làm nhục hoặc dùng nhục hình đối với cấp dưới | Điều 320 | Không có |
407. | Tội làm nhục đồng đội | Điều 321 | Điều 397 |
408. | Tội hành hung đồng đội | Điều 321 | Điều 398 |
409. | Tội đầu hàng địch | Điều 322 | Điều 399 |
410. | Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh | Điều 323 | Điều 400 |
411. | Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu | Điều 324 | Điều 401* |
412. | Tội đào ngũ | Điều 325 | Điều 402 |
413. | Tội trốn tránh nhiệm vụ | Điều 326 | Điều 403 |
414. | Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự | Điều 327 | Điều 404 |
415. | Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự | Điều 327 | Điều 405 |
416. | Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự | Điều 328 | Điều 406 |
417. | Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự | Điều 328 | Điều 407 |
418. | Tội báo cáo sai | Điều 329 | Điều 408 |
419. | Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy | Điều 330 | Điều 409 |
420. | Tội vi phạm quy định về bảo vệ | Điều 331 | Điều 410 |
421. | Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện | Điều 332 | Điều 411 |
422. | Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự | Điều 333 | Điều 412* |
423. | Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự | Điều 334 | Điều 413* |
424. | Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự | Điều 335 | Điều 414 |
425. | Tội quấy nhiễu nhân dân | Điều 338 | Điều 415 |
426. | Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ | Điều 339 | Điều 416 |
427. | Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh | Điều 336 | Điều 417* |
428. | Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại di vật của tử sỹ | Không có | Điều 418 |
429. | Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm | Điều 337 | Điều 419 |
430. | Tội ngược đãi tù binh, hàng binh | Điều 340 | Điều 420 |
431. | Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược | Điều 341 | Điều 421 |
432. | Tội chống loài người | Điều 342 | Điều 422 |
433. | Tội phạm chiến tranh | Điều 343 | Điều 423 |
434. | Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê | Điều 344 | Điều 424 |
435. | Tội làm lính đánh thuê | Điều 344 | Điều 425 |
436. | Hiệu lực thi hành | Không có | Điều 426 |