Tư vấn dịch vụ Hotline:0907.487 583
 Dịch vụ pháp lý  
1/. Tư vấn pháp luật.
.....................................................
2/. Tham gia bào chữa, bảo vệ quyền lợi của khách hàng trong các vụ án Hình sự, Dân sự, Kinh tế, Lao động, Hành chính tại tòa án các cấp
....................................................... 
3/. Đại diện cho khách hàng tham gia tố tụng nhiều lĩnh vực pháp luật.
...................................................... 
  4/. Thực hiện các dịch vụ pháp lý khác theo qui định của pháp luật.
...................................................... 
  5/. Dịch vụ nhà đất: Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Chuyển nhượng; Tặng cho, Thừa kế.
6/. dịch vụ khác
 Tin Tức Pháp Luật  
Thống kê truy cập
Đang online:                     9
Lượt truy cập:           659566
Liên kết website


Bảng so sánh điều Luật giữa Bộ Luật hình sự năm 2015 với Bộ Luật hình sự năm 1999 (Đã sửa đổi, bổ sung)

 

STT
Tên điều (theo BLHS mới)
BLHS 1999
BLHS 2015
1.  
Nhiệm vụ của Bộ luật hình sự
Điều 1
Điều 1
2.  
Cơ sở của trách nhiệm hình sự
Điều 2
Điều 2
3.  
Nguyên tắc xử lý
Điều 3
Điều 3
4.  
Trách nhiệm phòng ngừa và đấu tranh chống tội phạm
Điều 4
Điều 4*
5.  
Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 5
Điều 5
6.  
Hiệu lực của Bộ luật hình sự đối với những hành vi phạm tội ở ngoài lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 6
Điều 6
7.  
Hiệu lực của Bộ luật hình sự về thời gian
Điều 7
Điều 7
8.  
Khái niệm tội phạm
Điều 8
Điều 8
9.  
Phân loại tội phạm
Không có
Điều 9
10.        
Cố ý phạm tội
Điều 9
Điều 10
11.        
Vô ý phạm tội
Điều 10
Điều 11
12.        
Tuổi chịu trách nhiệm hình sự
Điều 12
Điều 12
13.        
Phạm tội do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác
Điều 14
Điều 13
14.        
Chuẩn bị phạm tội
Điều 17
Điều 14
15.        
Phạm tội chưa đạt
Điều 18
Điều 15
16.        
Tự ý nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
Điều 19
Điều 16
17.        
Đồng phạm
Điều 20
Điều 17
18.        
Che giấu tội phạm
Điều 21
Điều 18
19.        
Không tố giác tội phạm
Điều 22
Điều 19
20.        
Sự kiện bất ngờ
Điều 11
Điều 20
21.        
Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự
Điều 13
Điều 21
22.        
Phòng vệ chính đáng
Điều 15
Điều 22
23.        
Tình thế cấp thiết
Điều 16
Điều 23
24.        
Gây thiệt hại trong khi bắt giữ người phạm tội
Không có
Điều 24
25.        
Rủi ro trong nghiên cứu, thử nghiệm, áp dụng tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công nghệ
Không có
Điều 25
26.        
Thi hành mệnh lệnh của người chỉ huy hoặc của cấp trên
Không có
Điều 26
27.        
Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 23
Điều 27
28.        
Không áp dụng thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự
Điều 24
Điều 28
29.        
Căn cứ miễn trách nhiệm hình sự
Điều 25
Điều 29*
30.        
Khái niệm hình phạt
Điều 26
Điều 30
31.        
Mục đích của hình phạt
Điều 27
Điều 31
32.        
Các hình phạt đối với người phạm tội
Điều 28
Điều 32*
33.        
Các hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có
Điều 33
34.        
Cảnh cáo
Điều 29
Điều 34
35.        
Phạt tiền
Điều 30
Điều 35
36.        
Cải tạo không giam giữ
Điều 31
Điều 36
37.        
Trục xuất
Điều 32
Điều 37
38.        
Tù có thời hạn
Điều 33
Điều 38
39.        
Tù chung thân
Điều 34
Điều 39
40.        
Tử hình
Điều 35
Điều 40
41.        
Cấm đảm nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định
Điều 36
Điều 41
42.        
Cấm cư trú
Điều 37
Điều 42
43.        
Quản chế
Điều 38
Điều 43
44.        
Tước một số quyền công dân
Điều 39
Điều 44
45.        
Tịch thu tài sản
Điều 40
Điều 45
46.        
Các biện pháp tư pháp
Không có
Điều 46
47.        
Tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm
Điều 41
Điều 47
48.        
Trả lại tài sản, sửa chữa hoặc bồi thường thiệt hại; buộc công khai xin lỗi
Điều 42
Điều 48
49.        
Bắt buộc chữa bệnh
Điều 43, 44
Điều 49
50.        
Căn cứ quyết định hình phạt
Điều 45
Điều 50
51.        
Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
Điều 46
Điều 51
52.        
Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự
Điều 48
Điều 52
53.        
Tái phạm, tái phạm nguy hiểm
Điều 49
Điều 53
54.        
Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt được áp dụng
Điều 47
Điều 54*
55.        
Quyết định hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 50
Điều 55
56.        
Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Điều 51
Điều 56
57.        
Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Điều 52
Điều 57
58.        
Quyết định hình phạt trong trường hợp đồng phạm
Điều 53
Điều 58
59.        
Miễn hình phạt
Điều 54
Điều 59
60.        
Thời hiệu thi hành bản án
Điều 55
Điều 60
61.        
Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án
Điều 56
Điều 61
62.        
Miễn chấp hành hình phạt
Điều 57
Điều 62
63.        
Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 58
Điều 63
64.        
Giảm thời hạn chấp hành hình phạt trong trường hợp đặc biệt
Điều 59
Điều 64
65.        
Án treo
Điều 60
Điều 65
66.        
Tha tù trước thời hạn có điều kiện
Không có
Điều 66
67.        
Hoãn chấp hành hình phạt tù
Điều 61
Điều 67
68.        
Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù
Điều 62
Điều 68
69.        
Xóa án tích
Điều 63
Điều 69
70.        
Đương nhiên được xóa án tích
Điều 64
Điều 70
71.        
Xóa án tích theo quyết định của Tòa án
Điều 65
Điều 71
72.        
Xóa án tích trong trường hợp đặc biệt
Điều 66
Điều 72
73.        
Cách tính thời hạn để xóa án tích
Điều 67
Điều 73
74.        
Áp dụng quy định của Bộ luật hình sự đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có
Điều 74
75.        
Điều kiện chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Không có
Điều 75
76.        
Phạm vi chịu trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại
Không có
Điều 76
77.        
Phạt tiền
Không có
Điều 77
78.        
Đình chỉ hoạt động có thời hạn
Không có
Điều 78
79.        
Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn
Không có
Điều 79
80.        
Cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnh vực nhất định
Không có
Điều 80
81.        
Cấm huy động vốn
Không có
Điều 81
82.        
Các biện pháp tư pháp áp dụng đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có
Điều 82
83.        
Căn cứ quyết định hình phạt đối với pháp nhân thương mại phạm tội
Không có
Điều 83
84.        
Các tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Không có
Điều 84
85.        
Các tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự áp dụng đối với pháp nhân thương mại
Không có
Điều 85
86.        
Quyết định hình phạt trong trường hợp pháp nhân thương mại phạm nhiều tội
Không có
Điều 86
87.        
Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Không có
Điều 87
88.        
Miễn hình phạt
Không có
Điều 88
89.        
Xóa án tích
Không có
Điều 89
90.        
Áp dụng Bộ luật hình sự đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 68
Điều 90*
91.        
Nguyên tắc xử lý đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 69
Điều 91*
92.        
Điều kiện áp dụng
Không có
Điều 92
93.        
Khiển trách
Không có
Điều 93
94.        
Hòa giải tại cộng đồng
Không có
Điều 94
95.        
Giáo dục tại xã, phường, thị trấn
Điều 70
Điều 95
96.        
Giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 70
Điều 96
97.        
Chấm dứt trước thời hạn biện pháp giáo dục tại trường giáo dưỡng
Điều 70
Điều 97
98.        
Các hình phạt được áp dụng đối với người dưới 18 tuổi phạm tội
Điều 71
Điều 98*
99.        
Phạt tiền
Điều 72
Điều 99
100.     
Cải tạo không giam giữ
Điều 73
Điều 100
101.     
Tù có thời hạn
Điều 74
Điều 101
102.     
Quyết định hình phạt trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
Không có
Điều 102
103.     
Tổng hợp hình phạt trong trường hợp phạm nhiều tội
Điều 75
Điều 103
104.     
Tổng hợp hình phạt của nhiều bản án
Không có
Điều 104
105.     
Giảm mức hình phạt đã tuyên
Điều 76
Điều 105
106.     
Tha tù trước hạn có điều kiện
Không có
Điều 106
107.     
Xóa án tích
Điều 77
Điều 107
108.     
Tội phản bội Tổ quốc
Điều 78
Điều 108
109.     
Tội hoạt động nhằm lật đổ chính quyền nhân dân
Điều 79
Điều 109
110.     
Tội gián điệp
Điều 80
Điều 110
111.     
Tội xâm phạm an ninh lãnh thổ
Điều 81
Điều 111
112.     
Tội bạo loạn
Điều 82
Điều 112
113.     
Tội hoạt động phỉ
Điều 82
Không có
114.     
Tội khủng bố nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 84
Điều 113
115.     
Tội phá hoại cơ sở vật chất - kỹ thuật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 85
Điều 114
116.     
Tội phá hoại việc thực hiện các chính sách kinh tế - xã hội
Điều 86
Điều 115
117.     
Tội phá hoại chính sách đoàn kết
Điều 87
Điều 116
118.     
Tội làm, tàng trữ, phát tán hoặc tuyên truyền thông tin, tài liệu, vật phẩm nhằm chống Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 88
Điều 117*
119.     
Tội phá rối an ninh
Điều 89
Điều 118
120.     
Tội chống phá cơ sở giam giữ
Điều 90
Điều 119*
121.     
Tội tổ chức, cưỡng ép, xúi giục người khác trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Không có
Điều 120
122.     
Tội trốn đi nước ngoài hoặc trốn ở lại nước ngoài nhằm chống chính quyền nhân dân
Điều 91
Điều 121
123.     
Hình phạt bổ sung
Điều 92
Điều 122
124.     
Tội giết người
Điều 93
Điều 123
125.     
Tội giết hoặc vứt bỏ con mới đẻ
Điều 94
Điều 124*
126.     
Tội giết người trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 95
Điều 125
127.     
Tội giết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 96
Điều 126*
128.     
Tội làm chết người trong khi thi hành công vụ
Điều 97
Điều 127
129.     
Tội vô ý làm chết người
Điều 98
Điều 128
130.     
Tội vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 99
Điều 129
131.     
Tội bức tử
Điều 100
Điều 130
132.     
Tội xúi giục hoặc giúp người khác tự sát
Điều 101
Điều 131
133.     
Tội không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Điều 102
Điều 132
134.     
Tội đe dọa giết người
Điều 103
Điều 133
135.     
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác
Điều 104
Điều 134
136.     
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh
Điều 105
Điều 135
137.     
Tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng hoặc do vượt quá mức cần thiết khi bắt giữ người phạm tội
Điều 106
Điều 136*
138.     
Tội gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác trong khi thi hành công vụ
Điều 107
Điều 137
139.     
Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khỏe của người khác
Điều 108
Điều 138
140.     
Tội vô ý gây thương tích hoặc gây tổn hại cho sức khoẻ của người khác do vi phạm quy tắc nghề nghiệp hoặc quy tắc hành chính
Điều 109
Điều 139
141.     
Tội hành hạ người khác
Điều 110
Điều 140
142.     
Tội hiếp dâm
Điều 111
Điều 141
143.     
Tội hiếp dâm người dưới 16 tuổi
Điều 112
Điều 142*
144.     
Tội cưỡng dâm
Điều 113
Điều 143
145.     
Tội cưỡng dâm người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 114
Điều 144*
146.     
Tội giao cấu hoặc thực hiện hành vi quan hệ tình dục khác với người từ đủ 13 tuổi đến dưới 16 tuổi
Điều 115
Điều 145*
147.     
Tội dâm ô đối với người dưới 16 tuổi
Điều 116
Điều 146*
148.     
Tội sử dụng người dưới 16 tuổi vào mục đích khiêu dâm
Không có
Điều 147
149.     
Tội lây truyền HIV cho người khác
Điều 117
Điều 148
150.     
Tội cố ý truyền HIV cho người khác
Điều 118
Điều 149
151.     
Tội mua bán người
Điều 119
Điều 150
152.     
Tội mua bán người dưới 16 tuổi
Điều 120
Điều 151*
153.     
Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi
Điều 120
Điều 152
154.     
Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi
Điều 120
Điều 153
155.     
Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người
Không có
Điều 154
156.     
Tội làm nhục người khác
Điều 121
Điều 155
157.     
Tội vu khống
Điều 122
Điều 156
158.     
Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật
Điều 123
Điều 157
159.     
Tội xâm phạm chỗ ở của người khác
Điều 124
Điều 158*
160.     
Tội xâm phạm bí mật hoặc an toàn thư tín, điện thoại, điện tín hoặc hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác của người khác
Điều 125
Điều 159*
161.     
Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân
Điều 126
Điều 160*
162.     
Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân
Điều 127
Điều 161*
163.     
Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật
Điều 128
Điều 162*
164.     
Tội xâm phạm quyền hội họp, lập hội của công dân
Điều 129
Điều 163
165.     
Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác
Điều 129
Điều 164
166.     
Tội xâm phạm quyền bình đẳng giới
Điều 130
Điều 165*
167.     
Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo
Điều 132
Điều 166
168.     
Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân
Không có
Điều 167
169.     
Tội cướp tài sản
Điều 133
Điều 168
170.     
Tội bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản
Điều 134
Điều 169
171.     
Tội cưỡng đoạt tài sản
Điều 135
Điều 170
172.     
Tội cướp giật tài sản
Điều 136
Điều 171
173.     
Tội công nhiên chiếm đoạt tài sản
Điều 137
Điều 172
174.     
Tội trộm cắp tài sản
Điều 138
Điều 173
175.     
Tội lừa đảo chiếm đoạt tài sản
Điều 139
Điều 174
176.     
Tội lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản 
Điều 140
Điều 175
177.     
Tội chiếm giữ trái phép tài sản
Điều 141
Điều 176
178.     
Tội sử dụng trái phép tài sản
Điều 142
Điều 177
179.     
Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản
Điều 143
Điều 178
180.     
Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp
Điều 144
Điều 179*
181.     
Tội vô ý gây thiệt hại nghiêm trọng đến tài sản
Điều 145
Điều 180
182.     
Tội cưỡng ép kết hôn, ly hôn hoặc cản trở hôn nhân tự nguyện, tiến bộ, cản trở ly hôn tự nguyện
Điều 146
Điều 181*
183.     
Tội vi phạm chế độ một vợ, một chồng
Điều 147
Điều 182
184.     
Tội tổ chức tảo hôn
Điều 148
Điều 183*
185.     
Tội đăng ký kết hôn trái pháp luật
Điều 149
Không có
186.     
Tội loạn luân
Điều 150
Điều 184
187.     
Tội ngược đãi hoặc hành hạ ông bà, cha mẹ, vợ chồng, con, cháu hoặc người có công nuôi dưỡng mình
Điều 151
Điều 185
188.     
Tội từ chối hoặc trốn tránh nghĩa vụ cấp dưỡng
Điều 152
Điều 186
189.     
Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại
Không có
Điều 187
190.     
Tội buôn lậu
Điều 153
Điều 188
191.     
Tội vận chuyển trái phép hàng hóa, tiền tệ qua biên giới
Điều 154
Điều 189
192.     
Tội sản xuất, buôn bán hàng cấm
Điều 155
Điều 190
193.     
Tội tàng trữ, vận chuyển hàng cấm
Điều 155
Điều 191
194.     
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả
Điều 156
Điều 192
195.     
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, phụ gia thực phẩm
Điều 157
Điều 193
196.     
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thuốc chữa bệnh, thuốc phòng bệnh
Điều 157
Điều 194
197.     
Tội sản xuất, buôn bán hàng giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc bảo vệ thực vật, giống cây trồng, vật nuôi
Điều 158
Điều 195
198.     
Tội kinh doanh trái phép
Điều 159
Không có
199.     
Tội đầu cơ
Điều 160
Điều 196
200.     
Tội quảng cáo gian dối
Điều 168
Điều 197
201.     
Tội lừa dối khách hàng
Điều 162
Điều 198
202.     
Tội vi phạm các quy định về cung ứng điện
Điều 177
Điều 199
203.     
Tội trốn thuế
Điều 161
Điều 200
204.     
Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự
Điều 163
Điều 201*
205.     
Tội làm, buôn bán tem giả, vé giả
Điều 164
Điều 202*
206.     
Tội in, phát hành, mua bán trái phép hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 164a
Điều 203
207.     
Tội vi phạm quy định về bảo quản, quản lý hóa đơn, chứng từ thu nộp ngân sách nhà nước
Điều 164b
Điều 204
208.     
Tội cố ý làm trái quy định của Nhà nước về quản lý kinh tế gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 165
Không có
209.     
Tội lập quỹ trái phép
Điều 166
Điều 205
210.     
Tội báo cáo sai trong quản lý kinh tế
Điều 167
Không có
211.     
Tội vi phạm quy định trong hoạt động của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
Điều 179
Điều 206*
212.     
Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành tiền giả  
Điều 180
Điều 207*
213.     
Tội làm, tàng trữ, vận chuyển, lưu hành công cụ chuyển nhượng giả hoặc các giấy tờ có giá giả khác 
Điều 181
Điều 208*
214.     
Tội cố ý công bố thông tin sai lệch hoặc che giấu thông tin trong hoạt động chứng khoán
Điều 181a
Điều 209*
215.     
Tội sử dụng thông tin nội bộ để mua bán chứng khoán
Điều 181b
Điều 210
216.     
Tội thao túng thị trường chứng khoán
Điều 181c
Điều 211*
217.     
Tội làm giả tài liệu trong hồ sơ chào bán, niêm yết chứng khoán
Không có
Điều 212
218.     
Tội gian lận trong kinh doanh bảo hiểm
Không có
Điều 213
219.     
Tội gian lận bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp
Không có
Điều 214
220.     
Tội gian lận bảo hiểm y tế
Không có
Điều 215
221.     
Tội trốn đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp cho người lao động
Không có
Điều 216
222.     
Tội vi phạm quy định về cạnh tranh
Không có
Điều 217
223.     
Tội vi phạm quy định về hoạt động bán đấu giá tài sản
Không có
Điều 218
224.     
Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước gây thất thoát, lãng phí
Không có
Điều 219
225.     
Tội vi phạm qui định của Nhà nước về quản lý và sử dụng vốn đầu tư công gây hậu quả nghiêm trọng
Không có
Điều 220
226.     
Tội vi phạm quy định của Nhà nước về kế toán gây hậu quả nghiêm trọng
Không có
Điều 221
227.     
Tội vi phạm quy định về đấu thầu gây hậu quả nghiêm trọng
Không có
Điều 222
228.     
Tội thông đồng, bao che cho người nộp thuế gây hậu quả nghiêm trọng
Không có
Điều 223
229.     
Tội vi phạm quy định về đầu tư công trình xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Không có
Điều 224
230.     
Tội vi phạm quy định về cấp văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp
Điều 170
Không có
231.     
Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan
Điều 170a
Điều 225
232.     
Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
Điều 171
Điều 226
233.     
Tội vi phạm các quy định về nghiên cứu, thăm dò, khai thác tài nguyên 
Điều 172
Điều 227
234.     
Tội vi phạm các quy định về sử dụng đất đai
Điều 173
Điều 228
235.     
Tội vi phạm các quy định về quản lý đất đai
Điều 174
Điều 229
236.     
Tội vi phạm quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
Không có
Điều 230
237.     
Tội cố ý làm trái quy định về phân phối tiền, hàng cứu trợ
Điều 169
Điều 231
238.     
Tội vi phạm các quy định về khai thác, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
Điều 175
Điều 232*
239.     
Tội vi phạm các quy định về quản lý rừng
Điều 176
Điều 233
240.     
Tội sử dụng trái phép quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ của tổ chức tín dụng
Điều 178
Không có
241.     
Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật hoang dã
Không có
Điều 234
242.     
Tội gây ô nhiễm môi trường
Điều 182
Điều 235
243.     
Tội vi phạm quy định về quản lý chất thải nguy hại
Điều 182a
Điều 236
244.     
Tội vi phạm quy định về phòng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố môi trường
Điều 182b
Điều 237*
245.     
Tội vi phạm quy định về bảo vệ an toàn công trình thủy lợi, đê điều và phòng, chống thiên tai; vi phạm quy định về bảo vệ bờ, bãi sông
Không có
Điều 238
246.     
Tội đưa chất thải vào lãnh thổ Việt Nam
Điều 185
Điều 239
247.     
Tội làm lây lan dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho người
Điều 186
Điều 240*
248.     
Tội làm lây lan dịch bệnh nguy hiểm cho động vật, thực vật
Điều 187
Điều 241
249.     
Tội huỷ hoại nguồn lợi thuỷ sản
Điều 188
Điều 242
250.     
Tội huỷ hoại rừng
Điều 189
Điều 243
251.     
Tội vi phạm quy định về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm
Điều 190
Điều 244
252.     
Tội vi phạm các quy định về quản lý khu bảo tồn thiên nhiên
Điều 191
Điều 245
253.     
Tội nhập khẩu, phát tán các loài ngoại lai xâm hại
Điều 191a
Điều 246
254.     
Tội trồng cây thuốc phiện, cây côca, cây cần sa hoặc các loại cây khác có chứa chất ma túy
Điều 192
Điều 247*
255.     
Tội sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 193
Điều 248
256.     
Tội tàng trữ trái phép chất ma túy
Điều 194
Điều 249
257.     
Tội vận chuyển trái phép chất ma túy
Điều 194
Điều 250
258.     
Tội mua bán trái phép chất ma túy
Điều 194
Điều 251
259.     
Tội chiếm đoạt chất ma túy
Điều 194
Điều 252
260.     
Tội tàng trữ, vận chuyển, mua bán hoặc chiếm đoạt tiền chất dùng vào việc sản xuất trái phép chất ma túy
Điều 195
Điều 253
261.     
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển hoặc mua bán phương tiện, dụng cụ dùng vào việc sản xuất hoặc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 196
Điều 254
262.     
Tội tổ chức sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 197
Điều 255
263.     
Tội chứa chấp việc sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 198
Điều 256
264.     
Tội cưỡng bức người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 200
Điều 257
265.     
Tội lôi kéo người khác sử dụng trái phép chất ma túy
Điều 200
Điều 258
266.     
Tội vi phạm quy định về quản lý, sử dụng chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần
Điều 201
Điều 259*
267.     
Tội vi phạm quy định về tham gia giao thông đường bộ
Điều 202
Điều 260
268.     
Tội cản trở giao thông đường bộ
Điều 203
Điều 261
269.     
Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật tham gia giao thông
Điều 204
Điều 262*
270.     
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 205
Điều 263
271.     
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện tham gia giao thông đường bộ
Điều 205
Điều 264
272.     
Tội tổ chức đua xe trái phép
Điều 206
Điều 265
273.     
Tội đua xe trái phép
Điều 207
Điều 266
274.     
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường sắt
Điều 208
Điều 267
275.     
Tội cản trở giao thông đường sắt
Điều 209
Điều 268
276.     
Tội đưa vào sử dụng các phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt không bảo đảm an toàn
Điều 210
Điều 269
277.     
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 211
Điều 270
278.     
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường sắt
Điều 211
Điều 271
279.     
Tội vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 212
Điều 272
280.     
Tội cản trở giao thông đường thuỷ
Điều 213
Điều 273
281.     
Tội đưa vào sử dụng các phương tiện giao thông đường thuỷ không bảo đảm an toàn
Điều 214
Điều 274
282.     
Tội điều động người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 215
Điều 275
283.     
Tội giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường thuỷ
Điều 215
Điều 276
284.     
Tội vi phạm quy định điều khiển tàu bay
Điều 216
Điều 277
285.     
Tội cản trở giao thông đường không
Điều 217
Điều 278
286.     
Tội đưa vào sử dụng phương tiện giao thông đường không không bảo đảm an toàn
Điều 218
Điều 279
287.     
Tội điều động hoặc giao cho người không đủ điều kiện điều khiển các phương tiện giao thông đường không
Điều 219
Điều 280
288.     
Tội vi phạm quy định về duy tu, sửa chữa, quản lý các công trình giao thông
Điều 220
Điều 281
289.     
Tội chiếm đoạt tàu bay, tàu thuỷ
Điều 221
Điều 282
290.     
Tội điều khiển tàu bay vi phạm các quy định về hàng không của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 222
Điều 283
291.     
Tội điều khiển phương tiện hàng hải vi phạm các quy định về hàng hải của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Điều 223
Điều 284
292.     
Tội sản xuất, mua bán, trao đổi hoặc tặng cho công cụ, thiết bị, phần mềm để sử dụng vào mục đích trái pháp luật
Không có
Điều 285
293.     
Tội phát tán chương trình tin học gây hại cho hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 224
Điều 286*
294.     
Tội cản trở hoặc gây rối loạn hoạt động của mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử
Điều 225
Điều 287*
295.     
Tội đưa hoặc sử dụng trái phép thông tin mạng máy tính, mạng viễn thông
Điều 226
Điều 288*
296.     
Tội xâm nhập trái phép vào mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc phương tiện điện tử của người khác
Điều 226a
Điều 289*
297.     
Tội sử dụng mạng máy tính, mạng viễn thông, phương tiện điện tử thực hiện hành vi chiếm đoạt tài sản
Điều 226b
Điều 290*
298.     
Tội thu thập, tàng trữ, trao đổi, mua bán, công khai hóa trái phép thông tin về tài khoản ngân hàng
Không có
Điều 291
299.     
Tội cung cấp dịch vụ trái phép trên mạng máy tính, mạng viễn thông
Không có
Điều 292
300.     
Tội sử dụng trái phép tần số vô tuyến điện dành riêng cho mục đích cấp cứu, an toàn, tìm kiếm, cứu hộ, cứu nạn, quốc phòng, an ninh
Không có
Điều 293
301.     
Tội cố ý gây nhiễu có hại
Không có
Điều 294
302.     
Tội vi phạm quy định về an toàn lao động, vệ sinh lao động, về an toàn ở những nơi đông người
Điều 227
Điều 295
303.     
Tội vi phạm quy định về sử dụng người lao động dưới 16 tuổi
Điều 228
Điều 296*
304.     
Tội cưỡng bức lao động
Không có
Điều 297
305.     
Tội vi phạm quy định về xây dựng gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 229
Điều 298
306.     
Tội khủng bố
Điều 230a
Điều 299
307.     
Tội tài trợ khủng bố
Điều 230b
Điều 300
308.     
Tội bắt cóc con tin
Không có
Điều 301
309.     
Tội cướp biển
Không có
Điều 302
310.     
Tội phá huỷ công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia
Điều 231
Điều 303*
311.     
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 230
Điều 304
312.     
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ
Điều 232
Điều 305
313.     
Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao, công cụ hỗ trợ và các vũ khí khác có tính năng tác dụng tương tự
Điều 233
Điều 306*
314.     
Tội vi phạm quy định về quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Điều 234
Điều 307
315.     
Tội thiếu trách nhiệm trong việc giữ vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 235
Điều 308
316.     
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, phát tán, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 236
Điều 309*
317.     
Tội vi phạm quy định về quản lý chất phóng xạ, vật liệu hạt nhân
Điều 237
Điều 310*
318.     
Tội sản xuất, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng hoặc mua bán trái phép chất cháy, chất độc
Điều 238
Điều 311
319.     
Tội vi phạm quy định về quản lý chất cháy, chất độc
Điều 239
Điều 312
320.     
Tội vi phạm quy định về phòng cháy, chữa cháy
Điều 240
Điều 313
321.     
Tội vi phạm quy định về an toàn vận hành công trình điện
Điều 241
Điều 314
322.     
Tội vi phạm quy định về khám bệnh, chữa bệnh, sản xuất, pha chế thuốc, cấp phát thuốc, bán thuốc hoặc dịch vụ y tế khác
Điều 242
Điều 315
323.     
Tội phá thai trái phép
Điều 243
Điều 316
324.     
Tội vi phạm quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm
Điều 244
Điều 317
325.     
Tội gây rối trật tự công cộng
Điều 245
Điều 318
326.     
Tội xâm phạm thi thể, mồ mả, hài cốt
Điều 246
Điều 319
327.     
Tội hành nghề mê tín, dị đoan
Điều 247
Điều 320
328.     
Tội đánh bạc  
Điều 248
Điều 321
329.     
Tội tổ chức đánh bạc hoặc gá bạc
Điều 249
Điều 322
330.     
Tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
Điều 250
Điều 323
331.     
Tội rửa tiền
Điều 251
Điều 324
332.     
Tội dụ dỗ, ép buộc hoặc chứa chấp người dưới 18 tuổi phạm pháp
Điều 252
Điều 325*
333.     
Tội truyền bá văn hóa phẩm đồi trụy
Điều 253
Điều 326
334.     
Tội chứa mại dâm
Điều 254
Điều 327
335.     
Tội môi giới mại dâm
Điều 255
Điều 328
336.     
Tội mua dâm người dưới 18 tuổi
Điều 256
Điều 329*
337.     
Tội chống người thi hành công vụ
Điều 257
Điều 330
338.     
Tội lợi dụng các quyền tự do dân chủ xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân
Điều 258
Điều 331
339.     
Tội trốn tránh nghĩa vụ quân sự
Điều 259
Điều 332
340.     
Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ
Điều 260
Điều 333
341.     
Tội làm trái quy định về việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Điều 261
Điều 334
342.     
Tội cản trở việc thực hiện nghĩa vụ quân sự
Điều 262
Điều 335
343.     
Tội đăng ký hộ tịch trái pháp luật
Không có
Điều 336
344.     
Tội cố ý làm lộ bí mật nhà nước; tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy tài liệu bí mật nhà nước
Điều 263
Điều 337
345.     
Tội vô ý làm lộ bí mật nhà nước; tội làm mất vật, tài liệu bí mật nhà nước
Điều 264
Điều 338*
346.     
Tội giả mạo chức vụ, cấp bậc, vị trí công tác
Điều 265
Điều 339*
347.     
Tội sửa chữa và sử dụng giấy chứng nhận, các tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 266
Điều 340
348.     
Tội làm giả con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức; tội sử dụng con dấu, tài liệu giả của cơ quan, tổ chức
Điều 267
Điều 341*
349.     
Tội chiếm đoạt, mua bán, tiêu hủy con dấu, tài liệu của cơ quan, tổ chức
Điều 268
Điều 342
350.     
Tội không chấp hành các quyết định hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở chữa bệnh, quản chế hành chính
Điều 269
Không có
351.     
Tội vi phạm các quy định về quản lý nhà ở
Điều 270
Điều 343
352.     
Tội vi phạm các quy định về hoạt động xuất bản
Điều 271
Điều 344*
353.     
Tội vi phạm các quy định về bảo vệ và sử dụng di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 272
Điều 345*
354.     
Tội vi phạm quy chế về khu vực biên giới
Điều 273
Điều 346
355.     
Tội vi phạm quy định về xuất cảnh, nhập cảnh; tội ở lại Việt Nam trái phép
Điều 274
Điều 347*
356.     
Tội tổ chức, môi giới cho người khác xuất cảnh, nhập cảnh hoặc ở lại Việt Nam trái phép
Không có
Điều 348
357.     
Tội tổ chức, môi giới cho người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 275
Điều 349
358.     
Tội cưỡng ép người khác trốn đi nước ngoài hoặc ở lại nước ngoài trái phép
Điều 275
Điều 350
359.     
Tội xúc phạm Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca
Điều 276
Điều 351*
360.     
Khái niệm tội phạm về chức vụ
Điều 277
Điều 352
361.     
Tội tham ô tài sản
Điều 278
Điều 353
362.     
Tội nhận hối lộ
Điều 279
Điều 354
363.     
Tội lạm dụng chức vụ, quyền hạn chiếm đoạt tài sản
Điều 280
Điều 355
364.     
Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn trong khi thi hành công vụ
Điều 281
Điều 356
365.     
Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ
Điều 282
Điều 357
366.     
Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
Điều 283
Điều 358
367.     
Tội giả mạo trong công tác
Điều 284
Điều 359
368.     
Tội thiếu trách nhiệm gây hậu quả nghiêm trọng
Điều 285
Điều 360
369.     
Tội cố ý làm lộ bí mật công tác; tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác
Điều 286
Điều 361
370.     
Tội vô ý làm lộ bí mật công tác; tội làm mất tài liệu bí mật công tác
Điều 287
Điều 362
371.     
Tội đào nhiệm
Điều 288
Điều 363
372.     
Tội đưa hối lộ
Điều 289
Điều 364
373.     
Tội môi giới hối lộ
Điều 290
Điều 365
374.     
Tội lợi dụng ảnh hưởng đối với người có chức vụ quyền hạn để trục lợi
Điều 291
Điều 366
375.     
Khái niệm tội xâm phạm hoạt động tư pháp
Điều 292
Điều 367
376.     
Tội truy cứu trách nhiệm hình sự người không có tội
Điều 293
Điều 368
377.     
Tội không truy cứu trách nhiệm hình sự người có tội
Điều 294
Điều 369
378.     
Tội ra bản án trái pháp luật
Điều 295
Điều 370
379.     
Tội ra quyết định trái pháp luật
Điều 296
Điều 371
380.     
Tội ép buộc người có thẩm quyền trong hoạt động tư pháp làm trái pháp luật
Điều 297
Điều 372*
381.     
Tội dùng nhục hình
Điều 298
Điều 373
382.     
Tội bức cung
Điều 299
Điều 374
383.     
Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc
Điều 300
Điều 375*
384.     
Tội thiếu trách nhiệm để người bị bắt, người bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù trốn
Điều 301
Điều 376*
385.     
Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn giam, giữ người trái pháp luật
Điều 303
Điều 377
386.     
Tội tha trái pháp luật người bị bắt, người đang bị tạm giữ, tạm giam, người đang chấp hành án phạt tù
Điều 302
Điều 378
387.     
Tội không thi hành án
Điều 305
Điều 379
388.     
Tội không chấp hành án
Điều 304
Điều 380
389.     
Tội cản trở việc thi hành án
Điều 306
Điều 381
390.     
Tội cung cấp tài liệu sai sự thật hoặc khai báo gian dối
Điều 307
Điều 382*
391.     
Tội từ chối khai báo, từ chối kết luận giám định, định giá tài sản hoặc từ chối cung cấp tài liệu
Điều 308
Điều 383
392.     
Tội mua chuộc hoặc cưỡng ép người khác trong việc khai báo, cung cấp tài liệu
Điều 309
Điều 384
393.     
Tội vi phạm việc niêm phong, kê biên tài sản, phong tỏa tài khoản
Điều 310
Điều 385*
394.     
Tội trốn khỏi nơi giam, giữ hoặc trốn khi đang bị áp giải, đang bị xét xử
Điều 311
Điều 386*
395.     
Tội đánh tháo người bị bắt, bị tạm giữ, tạm giam, người đang bị áp giải, xét xử, chấp hành án phạt tù
Điều 312
Điều 387
396.     
Tội vi phạm quy định về giam giữ
Không có
Điều 388
397.     
Tội che giấu tội phạm
Điều 313
Điều 389
398.     
Tội không tố giác tội phạm
Điều 314
Điều 390
399.     
Tội gây rối trật tự phiên tòa
Không có
Điều 391
400.     
Những người phải chịu trách nhiệm hình sự về các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân
Điều 315
Điều 392
401.     
Tội ra mệnh lệnh trái pháp luật
Không có
Điều 393
402.     
Tội chống mệnh lệnh
Điều 316
Điều 394
403.     
Tội chấp hành không nghiêm chỉnh mệnh lệnh
Điều 317
Điều 395
404.     
Tội cản trở đồng đội thực hiện nhiệm vụ
Điều 318
Điều 396*
405.     
Tội làm nhục, hành hung người chỉ huy hoặc cấp trên
Điều 319
Không có
406.     
Tội làm nhục hoặc dùng nhục hình đối với cấp dưới
Điều 320
Không có
407.     
Tội làm nhục đồng đội
Điều 321
Điều 397
408.     
Tội hành hung đồng đội
Điều 321
Điều 398
409.     
Tội đầu hàng địch
Điều 322
Điều 399
410.     
Tội khai báo hoặc tự nguyện làm việc cho địch khi bị bắt làm tù binh
Điều 323
Điều 400
411.     
Tội bỏ vị trí chiến đấu hoặc không làm nhiệm vụ trong chiến đấu
Điều 324
Điều 401*
412.     
Tội đào ngũ
Điều 325
Điều 402
413.     
Tội trốn tránh nhiệm vụ
Điều 326
Điều 403
414.     
Tội cố ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 327
Điều 404
415.     
Tội chiếm đoạt, mua bán hoặc tiêu huỷ tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 327
Điều 405
416.     
Tội vô ý làm lộ bí mật công tác quân sự
Điều 328
Điều 406
417.     
Tội làm mất tài liệu bí mật công tác quân sự
Điều 328
Điều 407
418.     
Tội báo cáo sai
Điều 329
Điều 408
419.     
Tội vi phạm quy định về trực ban, trực chiến, trực chỉ huy
Điều 330
Điều 409
420.     
Tội vi phạm quy định về bảo vệ
Điều 331
Điều 410
421.     
Tội vi phạm các quy định về bảo đảm an toàn trong chiến đấu hoặc trong huấn luyện
Điều 332
Điều 411
422.     
Tội vi phạm quy định về sử dụng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 333
Điều 412*
423.     
Tội huỷ hoại hoặc cố ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, trang bị kỹ thuật quân sự
Điều 334
Điều 413*
424.     
Tội làm mất hoặc vô ý làm hư hỏng vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự
Điều 335
Điều 414
425.     
Tội quấy nhiễu nhân dân
Điều 338
Điều 415
426.     
Tội lạm dụng nhu cầu quân sự trong khi thực hiện nhiệm vụ
Điều 339
Điều 416
427.     
Tội cố ý bỏ thương binh, tử sỹ hoặc không chăm sóc, cứu chữa thương binh
Điều 336
Điều 417*
428.     
Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại di vật của tử sỹ
Không có
Điều 418
429.     
Tội chiếm đoạt hoặc huỷ hoại chiến lợi phẩm
Điều 337
Điều 419
430.     
Tội ngược đãi tù binh, hàng binh
Điều 340
Điều 420
431.     
Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược
Điều 341
Điều 421
432.     
Tội chống loài người
Điều 342
Điều 422
433.     
Tội phạm chiến tranh
Điều 343
Điều 423
434.     
Tội tuyển mộ, huấn luyện hoặc sử dụng lính đánh thuê 
Điều 344
Điều 424
435.     
Tội làm lính đánh thuê
Điều 344
Điều 425
436.     
Hiệu lực thi hành
Không có
Điều 426

http://vksbinhdinh.gov.vn/newsdetail.asp?newsID=10837&cat1id=3&Cat2id=7
7/25/2017 10:25:52 PM
Các tin liên quan
Mở rộng chủ thể chịu trách nhiệm hình sự theo Điều 260 Bộ luật hình sự năm 2015  (2009)
Có bao nhiêu hình phạt với tội phạm  (960)
Những hành vi giết người sẽ bị tử hình theo luật mới  (1006)
Vì sao người được miễn trách nhiệm hình sự, người phải ngồi tù?  (1182)
Thủ tục 'đặt tiền đảm bảo' để không bị bắt giam theo quy định mới  (981)
Thủ tục 'đặt tiền đảm bảo' để không bị bắt giam theo quy định mới  (918)
Bị can khác bị cáo thế nào?  (945)
Thế nào là bán dâm?  (1020)
Tạm giam, tạm giữ khác nhau thế nào?  (1076)
Khi nào được hoãn, miễn đi tù?  (1000)
16 diện phạm nhân không được đặc xá năm 2016  (968)
Trách nhiệm hình sự của pháp nhân thương mại trong bộ luật hình sự năm 2015  (1128)
Tuổi chịu trách nhiệm hình sự trong BLHS năm 2015  (1053)
Những bất cập của Nghị quyết 01/2010 ngày 22/10/2010 của HĐTP TATC khi áp dụng xử lý hành vi đánh bạc dưới hình thức cá độ bóng đá  (962)
5 hành vi quấy rối tình dục trẻ em sẽ bị phạt tù theo quy định mới  (85)
Người chưa thành niên phạm tội bị xử lý thế nào từ ngày 1/7  (62)
5 tội sẽ 'biến mất' từ ngày 1/7  (69)
34 tội mới sẽ áp dụng từ ngày 1/7  (53)
Tòa gia đình và người chưa thành niên xét xử những án gì  (238)
Những tội không còn án tử hình từ ngày 1/7  (54)
Công an được bắt người trong những trường hợp nào từ ngày 1/7  (43)
Bộ Tư pháp lý giải việc hình sự hóa kinh doanh trên mạng  (17)
Từ 01/7/2016: Ngoại tình dẫn đến ly hôn bị phạt tù đến 01 năm  (245)
Vay mượn rồi cố tình không trả nợ: Trước mắt chưa hình sự hóa  (213)
Mở rộng chủ thể chịu trách nhiệm hình sự theo Điều 260 Bộ luật hình sự năm 2015  (77)
Những hành vi giết người sẽ bị tử hình theo luật mới  (189)
Giam oan gần 4 năm, bồi thường 252 triệu đồng  (286)
4 lưu ý quan trọng về hiệu lực của Bộ luật hình sự 2015  (570)
Chết trong lúc bị tạm giữ, bồi thường tổn thất tinh thần 360 tháng lương  (2525)
THAM GIA TRANH TỤNG VỤ ÁN HÌNH SỰ TẠI TÒA ÁN CÁC CẤP  (2191)
Trụ sở chính: 5/94/8 Lê Quang Chiểu, P An Thới, Q. Bình Thủy, TP Cần Thơ
Địa chỉ giao dịch: 580 - Cách Mạng Tháng 8 - Phường Bùi Hữu Nghĩa - Quận Bình Thủy - Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại: (0907) 487583 - 0292.388.7456 © 2013 Văn Phòng Luật Sư Thanh Liêm
Thiết kế bởi: seotop5.vn